Xe ô tô VinFast Lux A2.0 là dòng xe sedan hạng D được phát triển dựa trên các nền tảng của BMW 5-Series thế hệ 6 (2010-2016). Mẫu xe thương hiệu Việt được trình làng công chúng lần đầu tiên tại triển lãm Paris Motor Show 2018.
VinFast Lux A2.0 có kích thước tương đương với BMW 5-Series hay Mercedes-Benz E-Class nhưng mức giá lại được xếp chung phân khúc với Toyota Camry, Honda Accord hay Mazda 6 khi so sánh về doanh số.
VinFast Lux A2.0 có 8 màu sơn ngoại thất: Trắng, Đen, Nâu, Xanh, Bạc, Cam, Xám, Đỏ.
Giá niêm yết và lăn bánh xe VinFast Lux A2.0 mới nhất đầy đủ các phiên bản.
Tham khảo giá niêm yết xe VinFast Lux A2.0 cập nhật tháng 5/2022
Mẫu xe |
Giá niêm yết (VND) |
Ưu đãi giá (VND) |
Chính sách kích cầu |
||
Trả góp bảo lãnh |
Trả thẳng |
||||
Trừ thẳng |
|||||
VinFast Lux A2.0 Tiêu chuẩn |
1.115.120.000 |
20.000.000 |
1.027.380.000 |
929.435.000 |
|
VinFast Lux A2.0 Nâng cao |
1.206.240.000 |
1.113.220.000 |
1.001.595.000 |
||
VinFast Lux A2.0 Cao cấp |
1.358.554.000 |
1.256.162.000 |
1.136.842.000 |
Tham khảo giá lăn bánh tạm tính xe ô tô VinFast Lux A2.0 cập nhật tháng 5/2022
Mẫu xe |
Giá xe khi |
Giá lăn bánh tạm tính 50% lệ phí trước bạ theo Nghị định 103/2021/NĐ-CP (VND) |
||
Hà Nội | TP.HCM | Tỉnh/TP khác | ||
VinFast Lux A2.0 Tiêu chuẩn |
929.435.000 |
1.007.538.100 | 998.243.750 | 979.243.750 |
VinFast Lux A2.0 Nâng cao |
1.001.595.000 |
1.084.027.700 | 1.074.011.750 | 1.055.011.750 |
VinFast Lux A2.0 Cao cấp |
1.136.842.000 |
1.227.389.520 | 1.216.021.100 | 1.197.021.100 |
*Lưu ý: giá lăn bánh chỉ có tính chất tham khảo, giá chưa gồm khuyến mại tại đại lý (nếu có), giá có thể thay đổi tùy theo từng khu vực và trang bị mỗi xe.
Thông số kỹ thuật xe VinFast Lux A2.0
Thông số/Phiên bản | VinFast Lux A2.0Tiêu chuẩn | VinFast Lux A2.0Cao cấp |
Kích thước tổng thể (D x R x C) (mm) | 4.973 x 1.900 x 1.464 | 4.973 x 1.900 x 1.500 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.968 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 150 | |
Động cơ | 2.0L, DOHC, I-4, tăng áp ống kép, van biến thiên, phun nhiên liệu trực tiếp |
|
Dung tích xy-lanh (cc) | 1.997 | |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 70 | |
Công suất tối đa (mã lực @ vòng/phút) | 174 @ 4.500 – 6.000 | 228 @ 5.000 – 6.000 |
Momen xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút) | 300 @ 1.750 – 4.000 | 350 @ 1.750 – 4.000 |
Tự động tắt động cơ tạm thời | Có | |
Hộp số | ZF – Tự động 8 cấp | |
Hệ dẫn động | Cầu sau (RWD) | |
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa tản nhiệt/đĩa đặc | |
Hệ thống treo trước/sau | Độc lập, tay đòn kép, giá đỡ bằng nhôm/Độc lập, 5 liên kết với đòn hướng dẫn và thanh ổn định ngang | |
Trợ lực lái | Thủy lực, điều khiển điện | |
Hệ thống loa | 8 loa | 13 loa, có Amplifier |
Lốp xe và la zăng hợp kim nhôm | 18 inch | 19 inch |
Số túi khí | 6 | |
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (L/100km) | 10,83 – 11,11 | |
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (L/100km) | 6,82 – 6,9 | |
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (L/100km) | 8,32 – 8,39 |
Tham khảo thiết kế xe VinFast Lux A2.0
Ngoại thất
VinFast Lux A2.0 có phong cách thiết kế khá hiện đại với logo chữ V nằm ở chính giữa đầu xe, phía ngoài là đường viền chữ V lớn hơn được cách điệu nối liền dải đèn LED ban ngày dài hẹp. Cụm đèn pha LED được đưa xuống ở vị trí thấp hơn thông thường, nằm ngay trên hốc gió 2 bên.
Thân xe có các đường gờ nổi cân đối, mâm hợp kim 5 chấu kép, cùng gương chiếu hậu ngoài tích hợp đèn báo rẽ chỉnh điện. Đuôi xe thống nhất và cùng phong cách với đầu xe khi cũng có thiết kế hình chữ V nổi bật vắt ngang. Đèn hậu sử dụng công nghệ LED hiện đại. Phía dưới là cặp ống xả hình tứ giá được đặt cân xứng 2 bên.
Nội thất
VinFast Lux A2.0 có khoang nội thất với tone màu gỗ làm chủ đạo, đem lại cảm giác nhã nhặn, thanh lịch. Các chi tiết gỗ, da hay crom được sử dụng một cách linh hoạt đem lại cảm giác cao cấp, sang trọng. Bảng táp lô, vô lăng và ghế ngồi được bọc da thủ công.
Vô lăng 3 chấu có tích hợp nút điều khiển và logo VinFast nằm ngay chính giữa, màn hình giải trí 10,4 inch cỡ lớn. Các nút bấm đã được tối giản, đem đến một cảm giác tinh tế.
Động cơ
VinFast Lux A2.0 đang được trang bị khối động cơ xăng tăng áp 2.0L, i4, DOHC, van biến thiên, phun nhiên liệu trực tiếp cho công suất tối đa tới 174 mã lực, 300Nm cho cả hai bản tiêu chuẩn và nâng cao. Công suất lên đến 228 mã lực, mô men xoắn tối đa 350Nm ở phiên bản cao cấp. Tất cả các phiên bản đều đang sử dụng hộp số tự động ZF 8 cấp.
Trang bị an toàn
Các trang bị an toàn trên VinFast Lux A2.0 gồm:
- 6 túi khí.
- Chống bó cứng phanh.
- Phân phối lực phanh điện tử.
- Hỗ trợ phanh khẩn cấp.
- Cân bằng điện tử.
- Chức năng chống trượt.
- Camera 360.
- Hỗ trợ khởi hành ngang dốc.
- Cảm biến phía trước hỗ trợ đỗ xe.
- Cảnh báo điểm mù.
- Phanh tay điện tử.
- Cruise control.
- Bộ dụng cụ vá lốp và phanh.
- Hệ thống căng đai khẩn cấp.
- Hạn chế lực cho hàng ghế trước.
- Móc cố định ghế trẻ em ISOFIX (hàng ghế 2 và ghế ngoài).
- Tự động khoá cửa khi xe di chuyển.
Đánh giá xe VinFast Lux A2.0
Ưu điểm:
+ Thiết kế đẹp
+ Động cơ mạnh mẽ, vận hành êm ái
Nhược điểm:
– Giá cao so với các đối thủ.